Cũng như soạn thảo văn bản với Word, bạn đều có thao tác tạo 1 tệp mới và lưu lại tài liệu để sử dụng về sau. Matlab cũng vậy.
Matlab có 2 kiểu đuôi mở rộng:
*.MAT – Đuôi này được tạo ra khi chúng ta lưu Workspace.
*.M – Đuôi này được tạo ra khi ta lưu lại các dòng lệnh đã gõ.
Hãy bắt đầu học cách tạo và lưu nào!
1. Tạo 1 “văn bản”
Để tiến hành gõ lệnh nhằm thao tác tính toán thông thường, matlab cho ta 2 môi trường làm việc:
+ Mở matlab và gõ trực tiếp lệnh vào cửa sổ Command Window. Sau khi gõ lệnh và enter, matlab sẽ hiển thị kết quả ngay ở modun này; đồng thời tạo 1 workspace có tên a với value=2 và lưu lại lịch sử lệnh ở phần History.
+ Vào menu File > New > M-file. Cửa sổ làm việc của Editor hiện ra cho phép bạn gõ lệnh. Giả sử tôi gõ lệnh a=2 và nhấp vào nút Run, kết quả sẽ hiển thị lên cửa sổ Command Window.
2. Lưu Workspace
Muốn lưu lại workspace thì bạn chọn những work cần save bằng cách giữ Ctrl và chọn work. Sau đó click phải chọn Save as.
Cửa sổ save hiện ra cho phép bạn chọn nơi lưu file, tên file (phần mở rộng là *.MAT)
Nếu muốn lưu lại tất cả work thì nhấn Ctrl và chọn hết các work hoặc nhanh hơn là vào menu File > Save workspace as hoặc nhanh hơn nữa là nhấn Ctrl + S
Nếu pro thì dùng lệnh sau: save <tên file cần lưu>
File được lưu có phần mở rộng là *.MAT
3. Lưu code
Chọn các lệnh muốn lưu (hoặc chọn hết) trong modun Command History rồi click phải chọn Creat M-file.
Cửa sổ mới hiện ra cho phép bạn chọn nơi lưu và tên file (với phần mở rộng là *.M)
Nếu bạn làm việc trong cửa sổ Editor thì chỉ việc click vào biểu tượng Save là được.
Như vậy từ lần sau chỉ cần click đúp lên file lưu là Matlab sẽ mở chúng ra
4. Mở file đã lưu
Dù là file *.mat hay *.m thì bạn chỉ cần click đúp vào file đó là matlab sẽ mở ra cho bạn làm việc tiếp.
Chuyên nghiệp hơn thì dùng lệnh: load <tên file cần mở>
Chú ý file đó đang nằm trong thư mục làm việc của matlab nha!
Matlab có 2 kiểu đuôi mở rộng:
*.MAT – Đuôi này được tạo ra khi chúng ta lưu Workspace.
*.M – Đuôi này được tạo ra khi ta lưu lại các dòng lệnh đã gõ.
Hãy bắt đầu học cách tạo và lưu nào!
1. Tạo 1 “văn bản”
Để tiến hành gõ lệnh nhằm thao tác tính toán thông thường, matlab cho ta 2 môi trường làm việc:
+ Mở matlab và gõ trực tiếp lệnh vào cửa sổ Command Window. Sau khi gõ lệnh và enter, matlab sẽ hiển thị kết quả ngay ở modun này; đồng thời tạo 1 workspace có tên a với value=2 và lưu lại lịch sử lệnh ở phần History.
+ Vào menu File > New > M-file. Cửa sổ làm việc của Editor hiện ra cho phép bạn gõ lệnh. Giả sử tôi gõ lệnh a=2 và nhấp vào nút Run, kết quả sẽ hiển thị lên cửa sổ Command Window.
2. Lưu Workspace
Muốn lưu lại workspace thì bạn chọn những work cần save bằng cách giữ Ctrl và chọn work. Sau đó click phải chọn Save as.
Cửa sổ save hiện ra cho phép bạn chọn nơi lưu file, tên file (phần mở rộng là *.MAT)
Nếu muốn lưu lại tất cả work thì nhấn Ctrl và chọn hết các work hoặc nhanh hơn là vào menu File > Save workspace as hoặc nhanh hơn nữa là nhấn Ctrl + S
Nếu pro thì dùng lệnh sau: save <tên file cần lưu>
File được lưu có phần mở rộng là *.MAT
3. Lưu code
Chọn các lệnh muốn lưu (hoặc chọn hết) trong modun Command History rồi click phải chọn Creat M-file.
Cửa sổ mới hiện ra cho phép bạn chọn nơi lưu và tên file (với phần mở rộng là *.M)
Nếu bạn làm việc trong cửa sổ Editor thì chỉ việc click vào biểu tượng Save là được.
Như vậy từ lần sau chỉ cần click đúp lên file lưu là Matlab sẽ mở chúng ra
4. Mở file đã lưu
Dù là file *.mat hay *.m thì bạn chỉ cần click đúp vào file đó là matlab sẽ mở ra cho bạn làm việc tiếp.
Chuyên nghiệp hơn thì dùng lệnh: load <tên file cần mở>
Chú ý file đó đang nằm trong thư mục làm việc của matlab nha!