1. Viết hàm nhập một mảng số nguyên gồm n phần tử.
2. Viết hàm in mảng số nguyên gồm n phần tử
3. Viết hàm tìm phần tử lớn nhất của mảng
4. Viết hàm tìm phần tử lớn nhất trong mảng (trả về giá trị và chỉ số)
5. Viết hàm tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng (trả về giá trị và chỉ số)
6. Viết hàm in ra các số nguyên tố trong mảng
7. Viết hàm đếm các số nguyên tố trong mảng
8. Viết hàm trung bình cộng các số nguyên tố trong mảng
9. Viết hàm tính tổng các phần tử chẵn chia hết cho 3.
10. Tính trung bình cộng các phần tử lẻ
11. Viết hàm tính tổng các số chính phương trong mảng
12. Viết hàm liệt kê các số chính phương trong mảng
13. Viết hàm sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần.
14. Viết hàm in ra các số lẻ theo thứ tự trị tuyệt đối tăng dần, các số chẵn theo thứ tự trị tuyệt đối giảm dần.
Mã:
2. Viết hàm in mảng số nguyên gồm n phần tử
3. Viết hàm tìm phần tử lớn nhất của mảng
4. Viết hàm tìm phần tử lớn nhất trong mảng (trả về giá trị và chỉ số)
5. Viết hàm tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng (trả về giá trị và chỉ số)
6. Viết hàm in ra các số nguyên tố trong mảng
7. Viết hàm đếm các số nguyên tố trong mảng
8. Viết hàm trung bình cộng các số nguyên tố trong mảng
9. Viết hàm tính tổng các phần tử chẵn chia hết cho 3.
10. Tính trung bình cộng các phần tử lẻ
11. Viết hàm tính tổng các số chính phương trong mảng
12. Viết hàm liệt kê các số chính phương trong mảng
13. Viết hàm sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần.
14. Viết hàm in ra các số lẻ theo thứ tự trị tuyệt đối tăng dần, các số chẵn theo thứ tự trị tuyệt đối giảm dần.
Mã:
- Code:
//Hàm nhập mảng
void nhapmang(int *a, int n, char *name)
{
for(int i=0;i<n;i++)
{
cout<<name<<"["<<i+1<<"]=";
cin>>a[i];
}
}
//Hàm in mảng
void InMang(int *a, int n)
{
cout<<"\nCac phan tu cua mang\n";
for(int i=0;i<n;i++)
{
cout<<a[i]<<" ";
}
cout<<endl;
}
//Hàm trả về giá trị lớn nhất, và chỉ số của phần tử đó
int Maxi(int *a, int n)
{
int maxval, maxi;
maxval=a[0];
maxi=0;
for(int i=1;i<n;i++)
if(a[i]>maxval)
{
maxval=a[i];
maxi=i;
}
return maxi;
}
//Hàm trả về giá trị của phần tử lớn nhất
int Max(int *a, int n)
{
int m=a[0];
for(int i=1;i<n;i++)
if(a[i]>m)
m=a[i];
return m;
}
//Hàm kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không.
//Nếu là số nguyên tố hàm NT=1, ngươcij lại NT=0
int NT(int n)
{
if(n==1) return 0;
for(int i=2;i<=n/2;i++)
if(n%i==0)
return 0;
return 1;
}
//Hàm in ra các số nguyên tố trong mảng
//Trong hàm có sử dụng hàm kiểm tra số nguyên tố NT
void InNT(int *a, int n)
{
for(int i=0;i<n;i++)
if(NT(a[i])==1) //if(NT(a[i]))
cout<<a[i]<<" ";
}
//Hàm tính tổng các phần tử chẵn và chia hết cho 3
int Tong(int *a,int n)
{
int s=0;
for(int i=0;i<n;i++)
if((a[i]%2==0)&&(a[i]%3==0))
s+=a[i];
return s;
}
//Hàm tính trung bình các phần tử lẻ
float TBCong(int *a,int n)
{
int s=0,d=0;
for(int i=0;i<n;i++)
if(a[i]%2==1)
{
s+=a[i];
d++;
}
return (float(s)/d);
}
//Hàm sắp xếp các phần tử của mảng theo thứ tự tăng dần
void sapxep(int *a,int n)
{
for(int i=0;i<n-1;i++)
for(int j=i+1;j<n;j++)
if(a[i]>a[j])
{
int tg=a[i];
a[i]=a[j];
a[j]=tg;
}
}
//Hàm in ra các số chính phương trong mảng
void chinhphuong(int *a, int n)
{
int s=0;
for(int i=0;i<n;i++)
{
for(int j=2;j<=sqrt(a[i]);j++)
if(j*j==a[i])
{
s+=a[i];
cout<<a[i]<<" ";
}
}
cout<<"Tong ="<<s<<endl;
}
//Sắp xếp các phần tử theo thứ tự trị tuyệt đối tăng dần
void sapxepABS(int *a,int n)
{
for(int i=0;i<n-1;i++)
for(int j=i+1;j<n;j++)
if(abs(a[i])>abs(a[j]))
{
int tg=a[i];
a[i]=a[j];
a[j]=tg;
}
cout<<"\nPhan tu le \n";
for(int i=0;i<n;i++)
if(a[i]%2!=0)
cout<<a[i]<<" ";
cout<<"\nPhan tu chan \n";
for(int i=n-1;i>=0;i--)
if(a[i]%2==0)
cout<<a[i]<<" ";
}
//Hàm main gọi thử nghiệm một số hàm
void main()
{
int x[100];
int n=3;
nhapmang(x,n,"A");
InMang(x,n);
}